1 |
1.000016.000.00.00.H63 |
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
2 |
1.000025.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
3 |
1.000028.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
4 |
1.000031.000.00.00.H63 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
5 |
1.000037.000.00.00.H63 |
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
6 |
1.000047.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
7 |
1.000049.000.00.00.H63 |
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
8 |
1.000055.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
9 |
1.000058.000.00.00.H63 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
10 |
1.000065.000.00.00.H63 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
11 |
1.000067.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
12 |
1.000071.000.00.00.H63 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
13 |
1.000073.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
14 |
1.000081.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
15 |
1.000084.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
16 |
1.000091.000.00.00.H63 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
17 |
1.000104.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
18 |
1.000105.000.00.00.H63 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
19 |
1.000123.000.00.00.H63 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
20 |
1.000132.000.00.00.H63 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
21 |
1.000138.000.00.00.H63 |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
22 |
1.000142.000.00.00.H63 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
23 |
1.000154.000.00.00.H63 |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
24 |
1.000160.000.00.00.H63 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
25 |
1.000167.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
26 |
1.000181.000.00.00.H63 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
27 |
1.000234.000.00.00.H63 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
28 |
1.000243.000.00.00.H63 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
29 |
1.000259.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
30 |
1.000266.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
31 |
1.000272.000.00.00.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
32 |
1.000278.000.00.00.H63 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
33 |
1.000280.000.00.00.H63 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
34 |
1.000281.000.00.00.H63 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
35 |
1.000288.000.00.00.H63 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
36 |
1.000316.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
37 |
1.000344.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
38 |
1.000362.000.00.00.H63 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
39 |
1.000379.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
40 |
1.000389.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
41 |
1.000390.000.00.00.H63 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
42 |
1.000401.000.00.00.H63 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
43 |
1.000404.000.00.00.H63 |
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
44 |
1.000414.000.00.00.H63 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
45 |
1.000415.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
46 |
1.000419.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
47 |
1.000425.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
48 |
1.000426.000.00.00.H63 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
49 |
1.000433.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
50 |
1.000436.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
51 |
1.000438.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
52 |
1.000444.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
53 |
1.000448.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
54 |
1.000449.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
55 |
1.000454.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
56 |
1.000459.000.00.00.H63 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
57 |
1.000464.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
58 |
1.000473.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
59 |
1.000479.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
60 |
1.000481.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
61 |
1.000482.000.00.00.H63 |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
62 |
1.000485.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
63 |
1.000489.000.00.00.H63 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
64 |
1.000501.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
65 |
1.000502.000.00.00.H63 |
Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
66 |
1.000506.000.00.00.H63 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
67 |
1.000509.000.00.00.H63 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
68 |
1.000511.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
69 |
1.000517.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
70 |
1.000518.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
71 |
1.000523.000.00.00.H63 |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
72 |
1.000530.000.00.00.H63 |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
73 |
1.000535.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
74 |
1.000544.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
75 |
1.000553.000.00.00.H63 |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
76 |
1.000560.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
77 |
1.000562.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
78 |
1.000583.000.00.00.H63 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
79 |
1.000587.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
80 |
1.000588.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
81 |
1.000593.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
82 |
1.000594.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
83 |
1.000604.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
84 |
1.000614.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
85 |
1.000627.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
86 |
1.000638.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
87 |
1.000644.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
88 |
1.000654.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
89 |
1.000655.000.00.00.H63 |
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
90 |
1.000656.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
91 |
1.000660.000.00.00.H63 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
92 |
1.000662.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
93 |
1.000669.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
94 |
1.000672.000.00.00.H63 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
95 |
1.000681.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
96 |
1.000684.000.00.00.H63 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
97 |
1.000689.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
98 |
1.000691.000.00.00.H63 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
99 |
1.000703.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
100 |
1.000711.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
101 |
1.000713.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
102 |
1.000715.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
103 |
1.000716.000.00.00.H63 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
104 |
1.000718.000.00.00.H63 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
105 |
1.000729.000.00.00.H63 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
106 |
1.000744.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
107 |
1.000748.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
108 |
1.000755.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
109 |
1.000766.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
110 |
1.000774.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
111 |
1.000775.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
112 |
1.000778.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
113 |
1.000780.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
114 |
1.000788.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
115 |
1.000793.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
116 |
1.000798.000.00.00.H63 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
117 |
1.000804.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
118 |
1.000813.000.00.00.H63 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
119 |
1.000814.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
120 |
1.000817.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
121 |
1.000824.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước (TTHC cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
122 |
1.000830.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
123 |
1.000833.000.00.00.H63 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
124 |
1.000842.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
125 |
1.000843.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
126 |
1.000844.000.00.00.H63 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
127 |
1.000847.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
128 |
1.000854.000.00.00.H63 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
129 |
1.000863.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
130 |
1.000883.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
131 |
1.000893.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
132 |
1.000894.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
133 |
1.000898.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
134 |
1.000904.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
135 |
1.000919.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
136 |
1.000920.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
137 |
1.000922.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
138 |
1.000924.000.00.00.H63 |
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
139 |
1.000933.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
140 |
1.000934.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
141 |
1.000936.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
142 |
1.000939.000.00.00.H63 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
143 |
1.000943.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
144 |
1.000953.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
145 |
1.000954.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
146 |
1.000963.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
147 |
1.000964.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
148 |
1.000970.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
149 |
1.000983.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
150 |
1.000987.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
151 |
1.000989.000.00.00.H63 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
152 |
1.000990.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
153 |
1.001000.000.00.00.H63 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
154 |
1.001001.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
155 |
1.001005.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
156 |
1.001007.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
157 |
1.001008.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
158 |
1.001009.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đưng kí đất đai - cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
159 |
1.001022.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
160 |
1.001023.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
161 |
1.001028.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
162 |
1.001029.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
163 |
1.001035.000.00.00.H63 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
164 |
1.001039.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
165 |
1.001045.000.00.00.H63 |
Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
166 |
1.001046.000.00.00.H63 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
167 |
1.001055.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
168 |
1.001056.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
169 |
1.001061.000.00.00.H63 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
170 |
1.001071.000.00.00.H63 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
171 |
1.001077.000.00.00.H63 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
172 |
1.001078.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
173 |
1.001085.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
174 |
1.001086.000.00.00.H63 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
175 |
1.001087.000.00.00.H63 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
176 |
1.001088.000.00.00.H63 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
177 |
1.001090.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
178 |
1.001094.000.00.00.H63 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
179 |
1.001098.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
180 |
1.001106.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
181 |
1.001109.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
182 |
1.001117.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
183 |
1.001120.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
184 |
1.001122.000.00.00.H63 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
185 |
1.001123.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
186 |
1.001125.000.00.00.H63 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
187 |
1.001134.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
188 |
1.001138.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
189 |
1.001147.000.00.00.H63 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
190 |
1.001153.000.00.00.H63 |
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
191 |
1.001156.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
192 |
1.001162.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
193 |
1.001167.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
194 |
1.001180.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
195 |
1.001182.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
196 |
1.001191.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
197 |
1.001193.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
198 |
1.001195.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
199 |
1.001199.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
200 |
1.001204.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
201 |
1.001211.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
202 |
1.001212.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
203 |
1.001216.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
204 |
1.001220.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
205 |
1.001228.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
206 |
1.001229.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
207 |
1.001233.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
208 |
1.001248.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam Luật 54/2010/QH12 |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
209 |
1.001257.000.00.00.H63 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
210 |
1.001261.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
211 |
1.001266.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
212 |
1.001279.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
213 |
1.001305.000.00.00.H63 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
214 |
1.001310.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
215 |
1.001386.000.00.00.H63 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
216 |
1.001392.000.00.00.H63 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
217 |
1.001393.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
218 |
1.001398.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
219 |
1.001407.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
220 |
1.001420.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
221 |
1.001432.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
222 |
1.001438.000.00.00.H63 |
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
223 |
1.001440.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
224 |
1.001441.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
225 |
1.001446.000.00.00.H63 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
226 |
1.001455.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
227 |
1.001492.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
228 |
1.001493.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
229 |
1.001495.000.00.00.H63 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
230 |
1.001496.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
231 |
1.001497.000.00.00.H63 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
232 |
1.001499.000.00.00.H63 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
233 |
1.001500.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
234 |
1.001514.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
235 |
1.001517.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
236 |
1.001523.000.00.00.H63 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
237 |
1.001527.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
238 |
1.001532.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
239 |
1.001536.000.00.00.H63 |
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia, bộ, địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
240 |
1.001538.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
241 |
1.001550.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
242 |
1.001552.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
243 |
1.001565.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
244 |
1.001570.000.00.00.H63 |
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
245 |
1.001577.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
246 |
1.001589.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
247 |
1.001595.000.00.00.H63 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
248 |
1.001600.000.00.00.H63 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
249 |
1.001604.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
250 |
1.001610.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
251 |
1.001612.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
252 |
1.001622.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
253 |
1.001624.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
254 |
1.001626.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
255 |
1.001628.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
256 |
1.001633.000.00.00.H63 |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
257 |
1.001637.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
258 |
1.001639.000.00.00.H63 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
259 |
1.001640.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
260 |
1.001642.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
261 |
1.001645.000.00.00.H63 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
262 |
1.001647.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
263 |
1.001653.000.00.00.H63 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
264 |
1.001662.000.00.00.H63 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
265 |
1.001664.000.00.00.H63 |
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
266 |
1.001665.000.00.00.H63 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
267 |
1.001669.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
268 |
1.001671.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
269 |
1.001677.000.00.00.H63 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
270 |
1.001686.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
271 |
1.001688.000.00.00.H63 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
272 |
1.001693.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
273 |
1.001695.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
274 |
1.001696.000.00.00.H63 |
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
275 |
1.001699.000.00.00.H63 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
276 |
1.001704.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
277 |
1.001714.000.00.00.H63 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
278 |
1.001716.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
279 |
1.001721.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
280 |
1.001731.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
281 |
1.001734.000.00.00.H63 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
282 |
1.001735.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
283 |
1.001737.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
284 |
1.001738.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
285 |
1.001739.000.00.00.H63 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
286 |
1.001740.000.00.00.H63 |
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
287 |
1.001747.000.00.00.H63 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
288 |
1.001750.000.00.00.H63 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
289 |
1.001751.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
290 |
1.001753.000.00.00.H63 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
291 |
1.001755.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
292 |
1.001756.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
293 |
1.001758.000.00.00.H63 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
294 |
1.001765.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
295 |
1.001766.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
296 |
1.001770.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
297 |
1.001775.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
298 |
1.001776.000.00.00.H63 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
299 |
1.001777.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
300 |
1.001778.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
301 |
1.001782.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
302 |
1.001786.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
303 |
1.001797.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
304 |
1.001799.000.00.00.H63 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
305 |
1.001801.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
306 |
1.001806.000.00.00.H63 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
307 |
1.001807.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
308 |
1.001809.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
309 |
1.001818.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
310 |
1.001822.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
311 |
1.001823.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
312 |
1.001824.000.00.00.H63 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
313 |
1.001826.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
314 |
1.001832.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
315 |
1.001833.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
316 |
1.001837.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
317 |
1.001842.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
318 |
1.001843.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
319 |
1.001846.000.00.00.H63 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
320 |
1.001853.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
321 |
1.001854.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
322 |
1.001865.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
323 |
1.001866.000.00.00.H63 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
324 |
1.001874.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
325 |
1.001875.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
326 |
1.001877.000.00.00.H63 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
327 |
1.001881.000.00.00.H63 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
328 |
1.001884.000.00.00.H63 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
329 |
1.001886.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
330 |
1.001893.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
331 |
1.001894.000.00.00.H63 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
332 |
1.001896.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
333 |
1.001907.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
334 |
1.001908.000.00.00.H63 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
335 |
1.001919.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
336 |
1.001942.000.00.00.H63 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
337 |
1.001966.000.00.00.H63 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
338 |
1.001973.000.00.00.H63 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
339 |
1.001978.000.00.00.H63 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
340 |
1.001980.000.00.00.H63 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
341 |
1.001987.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
342 |
1.001990.000.00.00.H63 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
343 |
1.001991.000.00.00.H63 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
344 |
1.001994.000.00.00.H63 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
345 |
1.002000.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
346 |
1.002003.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
347 |
1.002007.000.00.00.H63 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
348 |
1.002010.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
349 |
1.002013.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
350 |
1.002015.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
351 |
1.002022.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
352 |
1.002030.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
353 |
1.002032.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
354 |
1.002033.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
355 |
1.002035.000.00.00.H63 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
356 |
1.002037.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
357 |
1.002040.000.00.00.H63 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
358 |
1.002046.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
359 |
1.002054.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
360 |
1.002055.000.00.00.H63 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
361 |
1.002058.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
362 |
1.002063.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
363 |
1.002073.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
364 |
1.002079.000.00.00.H63 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
365 |
1.002082.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
366 |
1.002097.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
367 |
1.002099.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
368 |
1.002109.000.00.00.H63 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
369 |
1.002111.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
370 |
1.002118.000.00.00.H63 |
Khám giám định tổng hợp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
371 |
1.002131.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
372 |
1.002136.000.00.00.H63 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
373 |
1.002140.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
374 |
1.002146.000.00.00.H63 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
375 |
1.002153.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
376 |
1.002162.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
377 |
1.002168.000.00.00.H63 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
378 |
1.002181.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
379 |
1.002182.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
380 |
1.002190.000.00.00.H63 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
381 |
1.002191.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
382 |
1.002192.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
383 |
1.002198.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
384 |
1.002205.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
385 |
1.002208.000.00.00.H63 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
386 |
1.002211.000.00.00.H63 |
Thủ tục bầu hòa giải viên (cấp xã) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
387 |
1.002214.000.00.00.H63 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
388 |
1.002215.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
389 |
1.002218.000.00.00.H63 |
Hợp nhất công ty luật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
390 |
1.002230.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
391 |
1.002234.000.00.00.H63 |
Sáp nhập công ty luật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
392 |
1.002235.000.00.00.H63 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
393 |
1.002239.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
394 |
1.002253.000.00.00.H63 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng.) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
395 |
1.002258.000.00.00.H63 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
396 |
1.002268.000.00.00.H63 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
397 |
1.002273.000.00.00.H63 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
398 |
1.002277.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
399 |
1.002286.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
400 |
1.002291.000.00.00.H63 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
401 |
1.002292.000.00.00.H63 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
402 |
1.002300.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
403 |
1.002314.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
404 |
1.002335.000.00.00.H63 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
405 |
1.002338.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
406 |
1.002339.000.00.00.H63 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
407 |
1.002360.000.00.00.H63 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
408 |
1.002368.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
409 |
1.002380.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp.(643) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
410 |
1.002384.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
411 |
1.002392.000.00.00.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
412 |
1.002395.000.00.00.H63 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
413 |
1.002396.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
414 |
1.002398.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
415 |
1.002399.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
416 |
1.002405.000.00.00.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
417 |
1.002407.000.00.00.H63 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
418 |
1.002412.000.00.00.H63 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
419 |
1.002425.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
420 |
1.002445.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
421 |
1.002464.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
422 |
1.002467.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
423 |
1.002483.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
424 |
1.002515.000.00.00.H63 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
425 |
1.002572.000.00.00.H63 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
426 |
1.002600.000.00.00.H63 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
427 |
1.002621.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
428 |
1.002625.000.00.00.H63 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
429 |
1.002626.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
430 |
1.002662.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
431 |
1.002671.000.00.00.H63 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
432 |
1.002690.000.00.00.H63 |
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
433 |
1.002693.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
434 |
1.002694.000.00.00.H63 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
435 |
1.002701.000.00.00.H63 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
436 |
1.002706.000.00.00.H63 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
437 |
1.002758.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
438 |
1.002793.000.00.00.H63 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
439 |
1.002796.000.00.00.H63 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
440 |
1.002801.000.00.00.H63 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
441 |
1.002804.000.00.00.H63 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
442 |
1.002809.000.00.00.H63 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
443 |
1.002820.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
444 |
1.002835.000.00.00.H63 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
445 |
1.002852.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
446 |
1.002856.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
447 |
1.002859.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
448 |
1.002861.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
449 |
1.002867.000.00.00.H63 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
450 |
1.002869.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
451 |
1.002877.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
452 |
1.002883.000.00.00.H63 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
453 |
1.002889.000.00.00.H63 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
454 |
1.002934.000.00.00.H63 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
455 |
1.002935.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
456 |
1.002943.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
457 |
1.002944.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
458 |
1.002952.000.00.00.H63 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
459 |
1.002962.000.00.00.H63 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (643) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
460 |
1.002969.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
461 |
1.002973.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (643) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
462 |
1.002978.000.00.00.H63 |
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
463 |
1.002982.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
464 |
1.002989.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
465 |
1.002993.000.00.00.H63 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
466 |
1.003000.000.00.00.H63 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
467 |
1.003001.000.00.00.H63 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
468 |
1.003002.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
469 |
1.003003.000.00.00.H63 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
470 |
1.003006.000.00.00.H63 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
471 |
1.003010.000.00.00.H63 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với dự án đầu tư đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư hoặc Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư thì không phải thực hiện thủ tục thẩm định này. Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ thẩm định trong thời gian thực hiện Kế hoạch thu hồi đất, điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm để lập Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; đồng thời, chủ đầu tư được tiến hành khảo sát, đo đạc để lập dự án đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, xây dựng. Thời điểm thẩm định nhu cầu sử dụng đất xin giao đất, cho thuê đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư: khi cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thẩm định dự án đầu tư, lập báo cáo kinh tế - kỹ thuật hoặc chấp thuận đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư, pháp luật về xây dựng. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư mà phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì thủ tục này chỉ thực hiện sau khi Thủ tướng Chính phủ có văn bản chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất hoặc Hội đồng nhân dân cấp tỉnh có Nghị quyết về việc chuyển mục đích sử dụng đất.) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
472 |
1.003011.000.00.00.H63 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
473 |
1.003013.000.00.00.H63 |
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
474 |
1.003017.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
475 |
1.003022.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
476 |
1.003029.000.00.00.H63 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
477 |
1.003031.000.00.00.H63 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
478 |
1.003035.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
479 |
1.003036.000.00.00.H63 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
480 |
1.003039.000.00.00.H63 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
481 |
1.003040.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
482 |
1.003046.000.00.00.H63 |
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
483 |
1.003055.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
484 |
1.003064.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
485 |
1.003069.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
486 |
1.003073.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
487 |
1.003103.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
488 |
1.003108.000.00.00.H63 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
489 |
1.003114.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
490 |
1.003118.000.00.00.H63 |
Thành lập Hội công chứng viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
491 |
1.003135.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
492 |
1.003140.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
493 |
1.003141.000.00.00.H63 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
494 |
1.003160.000.00.00.H63 |
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
495 |
1.003168.000.00.00.H63 |
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
496 |
1.003179.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
497 |
1.003185.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
498 |
1.003188.000.00.00.H63 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
499 |
1.003203.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
500 |
1.003211.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
501 |
1.003221.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
502 |
1.003226.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
503 |
1.003232.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
504 |
1.003240.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
505 |
1.003243.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
506 |
1.003275.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
507 |
1.003281.000.00.00.H63 |
Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
508 |
1.003310.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
509 |
1.003319.000.00.00.H63 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
510 |
1.003327.000.00.00.H63 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
511 |
1.003332.000.00.00.H63 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
512 |
1.003347.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
513 |
1.003348.000.00.00.H63 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
514 |
1.003371.000.00.00.H63 |
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
515 |
1.003384.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
516 |
1.003388.000.00.00.H63 |
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
517 |
1.003397.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
518 |
1.003401.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
519 |
1.003434.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
520 |
1.003440.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
521 |
1.003441.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
522 |
1.003446.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
523 |
1.003456.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
524 |
1.003459.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
525 |
1.003468.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
526 |
1.003471.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
527 |
1.003481.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
528 |
1.003483.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
529 |
1.003490.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
530 |
1.003503.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
531 |
1.003516.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
532 |
1.003521.000.00.00.H63 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
533 |
1.003531.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
534 |
1.003534.000.00.00.H63 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
535 |
1.003542.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
536 |
1.003547.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
537 |
1.003554.000.00.00.H63 |
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
538 |
1.003560.000.00.00.H63 |
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
539 |
1.003572.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện “dồn điền đổi thửa” (đồng loạt) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
540 |
1.003577.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
541 |
1.003580.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
542 |
1.003583.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
543 |
1.003589.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
544 |
1.003595.000.00.00.H63 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
545 |
1.003596.000.00.00.H63 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
546 |
1.003598.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
547 |
1.003605.000.00.00.H63 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
548 |
1.003608.000.00.00.H63 |
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
549 |
1.003612.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
550 |
1.003613.000.00.00.H63 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
551 |
1.003618.000.00.00.H63 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
552 |
1.003619.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
553 |
1.003620.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
554 |
1.003621.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
555 |
1.003622.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
556 |
1.003625.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
557 |
1.003628.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
558 |
1.003633.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
559 |
1.003635.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
560 |
1.003644.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
561 |
1.003645.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
562 |
1.003646.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
563 |
1.003653.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
564 |
1.003654.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
565 |
1.003658.000.00.00.H63 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
566 |
1.003659.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
567 |
1.003662.000.00.00.H63 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
568 |
1.003676.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
569 |
1.003687.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
570 |
1.003688.000.00.00.H63 |
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
571 |
1.003691.000.00.00.H63 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
572 |
1.003695.000.00.00.H63 |
Công nhận làng nghề |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
573 |
1.003702.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
574 |
1.003709.000.00.00.H63 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
575 |
1.003712.000.00.00.H63 |
Công nhận nghề truyền thống |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
576 |
1.003717.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
577 |
1.003720.000.00.00.H63 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
578 |
1.003725.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
579 |
1.003727.000.00.00.H63 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
580 |
1.003729.000.00.00.H63 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
581 |
1.003732.000.00.00.H63 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
582 |
1.003734.000.00.00.H63 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
583 |
1.003738.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
584 |
1.003742.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
585 |
1.003743.000.00.00.H63 |
Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
586 |
1.003746.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
587 |
1.003748.000.00.00.H63 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
588 |
1.003757.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi tên hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
589 |
1.003773.000.00.00.H63 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
590 |
1.003774.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
591 |
1.003781.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
592 |
1.003783.000.00.00.H63 |
Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
593 |
1.003784.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
594 |
1.003787.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
595 |
1.003793.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
596 |
1.003800.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
597 |
1.003803.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
598 |
1.003807.000.00.00.H63 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
599 |
1.003810.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
600 |
1.003822.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
601 |
1.003824.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
602 |
1.003827.000.00.00.H63 |
Thủ tục thành lập hội cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
603 |
1.003835.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
604 |
1.003836.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
605 |
1.003838.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
606 |
1.003841.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
607 |
1.003848.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
608 |
1.003855.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
609 |
1.003858.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
610 |
1.003862.000.00.00.H63 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
611 |
1.003866.000.00.00.H63 |
Thủ tục tự giải thể quỹ (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
612 |
1.003867.000.00.00.H63 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
613 |
1.003868.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
614 |
1.003870.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
615 |
1.003876.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
616 |
1.003877.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
617 |
1.003879.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
618 |
1.003880.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
619 |
1.003886.000.00.00.H63 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất LẦN ĐẦU |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
620 |
1.003888.000.00.00.H63 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
621 |
1.003893.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
622 |
1.003895.000.00.00.H63 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (cấp tỉnh - trường hợp chưa thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
623 |
1.003900.000.00.00.H63 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp Tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
624 |
1.003901.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
625 |
1.003907.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
626 |
1.003916.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
627 |
1.003918.000.00.00.H63 |
Thủ tục hội tự giải thể |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
628 |
1.003920.000.00.00.H63 |
Thủ tục hợp nhất, sát nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
629 |
1.003921.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
630 |
1.003930.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
631 |
1.003950.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động có thời hạn (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
632 |
1.003956.000.00.00.H63 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
633 |
1.003960.000.00.00.H63 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
634 |
1.003963.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
635 |
1.003970.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
636 |
1.003976.000.00.00.H63 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
637 |
1.003984.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
638 |
1.003999.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
639 |
1.004002.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
640 |
1.004022.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
641 |
1.004036.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
642 |
1.004047.000.00.00.H63 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
643 |
1.004082.000.00.00.H63 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
644 |
1.004083.000.00.00.H63 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
645 |
1.004088.000.00.00.H63 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
646 |
1.004122.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
647 |
1.004129.000.00.00.H63 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh (TTHC cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
648 |
1.004132.000.00.00.H63 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
649 |
1.004135.000.00.00.H63 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
650 |
1.004140.000.00.00.H63 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nướcvới lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
651 |
1.004152.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
652 |
1.004153.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
653 |
1.004167.000.00.00.H63 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
654 |
1.004177.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
655 |
1.004179.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
656 |
1.004193.000.00.00.H63 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
657 |
1.004199.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
658 |
1.004203.000.00.00.H63 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
659 |
1.004206.000.00.00.H63 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
660 |
1.004211.000.00.00.H63 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
661 |
1.004217.000.00.00.H63 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
662 |
1.004221.000.00.00.H63 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
663 |
1.004223.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
664 |
1.004227.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
665 |
1.004228.000.00.00.H63 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
666 |
1.004232.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
667 |
1.004235.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp Trung ương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
668 |
1.004237.000.00.00.H63 |
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
669 |
1.004238.000.00.00.H63 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
670 |
1.004242.000.00.00.H63 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
671 |
1.004246.000.00.00.H63 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
672 |
1.004253.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
673 |
1.004257.000.00.00.H63 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
674 |
1.004264.000.00.00.H63 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
675 |
1.004267.000.00.00.H63 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
676 |
1.004269.000.00.00.H63 |
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
677 |
1.004283.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
678 |
1.004325.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
679 |
1.004343.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
680 |
1.004345.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
681 |
1.004346.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
682 |
1.004361.000.00.00.H63 |
Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp (TTHC cấp tỉnh - đối với nơi chưa thành lập Văn phòng đăng ký đất đai) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
683 |
1.004363.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
684 |
1.004367.000.00.00.H63 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
685 |
1.004379.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
686 |
1.004385.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
687 |
1.004427.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
688 |
1.004433.000.00.00.H63 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
689 |
1.004434.000.00.00.H63 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
690 |
1.004435.000.00.00.H63 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
691 |
1.004436.000.00.00.H63 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
692 |
1.004438.000.00.00.H63 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
693 |
1.004439.000.00.00.H63 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
694 |
1.004440.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
695 |
1.004441.000.00.00.H63 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
696 |
1.004442.000.00.00.H63 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
697 |
1.004443.000.00.00.H63 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
698 |
1.004444.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
699 |
1.004446.000.00.00.H63 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
700 |
1.004459.000.00.00.H63 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
701 |
1.004460.000.00.00.H63 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
702 |
1.004461.000.00.00.H63 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
703 |
1.004467.000.00.00.H63 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
704 |
1.004470.000.00.00.H63 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
705 |
1.004471.000.00.00.H63 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
706 |
1.004473.000.00.00.H63 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
707 |
1.004475.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
708 |
1.004477.000.00.00.H63 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
709 |
1.004481.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
710 |
1.004485.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
711 |
1.004488.000.00.00.H63 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
712 |
1.004492.000.00.00.H63 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
713 |
1.004493.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
714 |
1.004494.000.00.00.H63 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
715 |
1.004496.000.00.00.H63 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
716 |
1.004498.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
717 |
1.004503.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
718 |
1.004509.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
719 |
1.004515.000.00.00.H63 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
720 |
1.004516.000.00.00.H63 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
721 |
1.004528.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
722 |
1.004529.000.00.00.H63 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
723 |
1.004532.000.00.00.H63 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
724 |
1.004539.000.00.00.H63 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
725 |
1.004545.000.00.00.H63 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
726 |
1.004550.000.00.00.H63 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
727 |
1.004551.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
728 |
1.004552.000.00.00.H63 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
729 |
1.004555.000.00.00.H63 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
730 |
1.004557.000.00.00.H63 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
731 |
1.004563.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
732 |
1.004564.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
733 |
1.004571.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
734 |
1.004572.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
735 |
1.004576.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
736 |
1.004580.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
737 |
1.004583.000.00.00.H63 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
738 |
1.004585.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
739 |
1.004593.000.00.00.H63 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
740 |
1.004594.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
741 |
1.004596.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
742 |
1.004599.000.00.00.H63 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
743 |
1.004600.000.00.00.H63 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
744 |
1.004604.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
745 |
1.004605.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
746 |
1.004606.000.00.00.H63 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
747 |
1.004607.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
748 |
1.004612.000.00.00.H63 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
749 |
1.004614.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
750 |
1.004616.000.00.00.H63 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
751 |
1.004621.000.00.00.H63 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH (TTHC cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
752 |
1.004622.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận lại Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
753 |
1.004623.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
754 |
1.004628.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
755 |
1.004634.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận lần đầu Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
756 |
1.004639.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
757 |
1.004644.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận lại Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
758 |
1.004645.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
759 |
1.004646.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
760 |
1.004648.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận lần đầu Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
761 |
1.004650.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
762 |
1.004656.000.00.00.H63 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
763 |
1.004659.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
764 |
1.004662.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
765 |
1.004666.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
766 |
1.004680.000.00.00.H63 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
767 |
1.004688.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
768 |
1.004692.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
769 |
1.004712.000.00.00.H63 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
770 |
1.004723.000.00.00.H63 |
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
771 |
1.004746.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
772 |
1.004772.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
773 |
1.004815.000.00.00.H63 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
774 |
1.004837.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
775 |
1.004839.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
776 |
1.004845.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
777 |
1.004859.000.00.00.H63 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
778 |
1.004873.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
779 |
1.004875.000.00.00.H63 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
780 |
1.004878.000.00.00.H63 |
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
781 |
1.004884.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
782 |
1.004888.000.00.00.H63 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
783 |
1.004889.000.00.00.H63 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
784 |
1.004895.000.00.00.H63 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
785 |
1.004901.000.00.00.H63 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
786 |
1.004913.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
787 |
1.004915.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
788 |
1.004918.000.00.00.H63 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
789 |
1.004921.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
790 |
1.004923.000.00.00.H63 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
791 |
1.004941.000.00.00.H63 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
792 |
1.004944.000.00.00.H63 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
793 |
1.004946.000.00.00.H63 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
794 |
1.004949.000.00.00.H63 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
795 |
1.004959.000.00.00.H63 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
796 |
1.004964.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
797 |
1.004972.000.00.00.H63 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
798 |
1.004979.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
799 |
1.004982.000.00.00.H63 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
800 |
1.004987.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
801 |
1.004988.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
802 |
1.004991.000.00.00.H63 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
803 |
1.004993.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
804 |
1.004995.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
805 |
1.004999.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
806 |
1.005003.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
807 |
1.005005.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
808 |
1.005008.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
809 |
1.005010.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
810 |
1.005015.000.00.00.H63 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
811 |
1.005017.000.00.00.H63 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
812 |
1.005018.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
813 |
1.005025.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
814 |
1.005036.000.00.00.H63 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
815 |
1.005040.000.00.00.H63 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
816 |
1.005043.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
817 |
1.005046.000.00.00.H63 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
818 |
1.005047.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
819 |
1.005049.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
820 |
1.005053.000.00.00.H63 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
821 |
1.005056.000.00.00.H63 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
822 |
1.005057.000.00.00.H63 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
823 |
1.005061.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
824 |
1.005062.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
825 |
1.005064.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
826 |
1.005065.000.00.00.H63 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
827 |
1.005067.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
828 |
1.005069.000.00.00.H63 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
829 |
1.005070.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
830 |
1.005072.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
831 |
1.005073.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
832 |
1.005074.000.00.00.H63 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
833 |
1.005076.000.00.00.H63 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
834 |
1.005079.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
835 |
1.005081.000.00.00.H63 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
836 |
1.005082.000.00.00.H63 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
837 |
1.005084.000.00.00.H63 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
838 |
1.005087.000.00.00.H63 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường trung cấp) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
839 |
1.005088.000.00.00.H63 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
840 |
1.005090.000.00.00.H63 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
841 |
1.005092.000.00.00.H63 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
842 |
1.005095.000.00.00.H63 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
843 |
1.005097.000.00.00.H63 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
844 |
1.005098.000.00.00.H63 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
845 |
1.005099.000.00.00.H63 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
846 |
1.005106.000.00.00.H63 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
847 |
1.005108.000.00.00.H63 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
848 |
1.005114.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
849 |
1.005121.000.00.00.H63 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
850 |
1.005122.000.00.00.H63 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
851 |
1.005124.000.00.00.H63 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
852 |
1.005125.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
853 |
1.005132.000.00.00.H63 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
854 |
1.005136.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
855 |
1.005142.000.00.00.H63 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
856 |
1.005143.000.00.00.H63 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
857 |
1.005144.000.00.00.H63 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
858 |
1.005161.000.00.00.H63 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
859 |
1.005162.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
860 |
1.005163.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
861 |
1.005169.000.00.00.H63 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
862 |
1.005176.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
863 |
1.005187.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
864 |
1.005190.000.00.00.H63 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
865 |
1.005194.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
866 |
1.005195.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
867 |
1.005201.000.00.00.H63 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
868 |
1.005203.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi tên quỹ cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
869 |
1.005210.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
870 |
1.005218.000.00.00.H63 |
Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
871 |
1.005219.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
872 |
1.005277.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
873 |
1.005280.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
874 |
1.005283.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
875 |
1.005319.000.00.00.H63 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
876 |
1.005327.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
877 |
1.005354.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
878 |
1.005358.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
879 |
1.005359.000.00.00.H63 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
880 |
1.005367.000.00.00.H63 |
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
881 |
1.005377.000.00.00.H63 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
882 |
1.005378.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
883 |
1.005384.000.00.00.H63 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
884 |
1.005385.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
885 |
1.005387.000.00.00.H63 |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
886 |
1.005388.000.00.00.H63 |
Thủ tục thi tuyển Viên chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
887 |
1.005392.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tuyển viên chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
888 |
1.005393.000.00.00.H63 |
Thủ tục tiếp nhân vào làm viên chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
889 |
1.005394.000.00.00.H63 |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
890 |
1.005398.000.00.00.H63 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
891 |
1.005408.000.00.00.H63 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
892 |
1.005411.000.00.00.H63 |
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
893 |
1.005416.000.00.00.H63 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
894 |
1.005417.000.00.00.H63 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
895 |
1.005418.000.00.00.H63 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
896 |
1.005419.000.00.00.H63 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
897 |
1.005420.000.00.00.H63 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
898 |
1.005421.000.00.00.H63 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
899 |
1.005422.000.00.00.H63 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
900 |
1.005423.000.00.00.H63 |
Quyết định bán tài sản công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
901 |
1.005424.000.00.00.H63 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
902 |
1.005425.000.00.00.H63 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
903 |
1.005426.000.00.00.H63 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
904 |
1.005427.000.00.00.H63 |
Quyết định tiêu huỷ tài sản công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
905 |
1.005428.000.00.00.H63 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
906 |
1.005429.000.00.00.H63 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
907 |
1.005430.000.00.00.H63 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
908 |
1.005431.000.00.00.H63 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
909 |
1.005432.000.00.00.H63 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
910 |
1.005433.000.00.00.H63 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
911 |
1.005434.000.00.00.H63 |
Mua quyển hóa đơn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
912 |
1.005435.000.00.00.H63 |
Mua hóa đơn lẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
913 |
1.005436.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
914 |
1.005437.000.00.00.H63 |
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
915 |
1.005441.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
916 |
1.005442.000.00.00.H63 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
917 |
1.005449.000.00.00.H63 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
918 |
1.005450.000.00.00.H63 |
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập). |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
919 |
1.005452.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
920 |
1.005461.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại khai tử |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
921 |
1.005462.000.00.00.H63 |
Phục hồi danh dự (cấp huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
922 |
1.005466.000.00.00.H63 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
923 |
1.006216.000.00.00.H63 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
924 |
1.006221.000.00.00.H63 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
925 |
1.006222.000.00.00.H63 |
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
926 |
1.006241.000.00.00.H63 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
927 |
1.006388.000.00.00.H63 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
928 |
1.006389.000.00.00.H63 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
929 |
1.006390.000.00.00.H63 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
930 |
1.006391.000.00.00.H63 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
931 |
1.006422.000.00.00.H63 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
932 |
1.006425.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
933 |
1.006427.000.00.00.H63 |
Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
934 |
1.006431.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
935 |
1.006444.000.00.00.H63 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
936 |
1.006445.000.00.00.H63 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
937 |
1.006446.000.00.00.H63 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
938 |
1.006871.000.00.00.H63 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
939 |
1.006873.000.00.00.H63 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
940 |
1.006876.000.00.00.H63 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
941 |
1.007748.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
942 |
1.007750.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
943 |
1.007762.000.00.00.H63 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
944 |
1.007763.000.00.00.H63 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
945 |
1.007764.000.00.00.H63 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
946 |
1.007765.000.00.00.H63 |
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
947 |
1.007766.000.00.00.H63 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
948 |
1.007767.000.00.00.H63 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
949 |
1.007916.000.00.00.H63 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
950 |
1.007917.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
951 |
1.007918.000.00.00.H63 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
952 |
1.007919.000.00.00.H63 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
953 |
1.007931.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
954 |
1.007932.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
955 |
1.007933.000.00.00.H63 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
956 |
1.008003.000.00.00.H63 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
957 |
1.008004.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
958 |
1.008027.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
959 |
1.008028.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
960 |
1.008029.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
961 |
1.008126.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
962 |
1.008127.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
963 |
1.008128.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
964 |
1.008129.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
965 |
1.008201.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
966 |
1.008360.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
967 |
1.008362.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
968 |
1.008363.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ người lao động chấm dứt hợp đồng lao động nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp do đại dịch COVID-19 |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
969 |
1.008365.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
970 |
1.008377.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
971 |
1.008379.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
972 |
1.008408.000.00.00.H63 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
973 |
1.008409.000.00.00.H63 |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
974 |
1.008410.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
975 |
1.008423.000.00.00.H63 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của cơ quan chủ quản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
976 |
1.008432.000.00.00.H63 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
977 |
1.008455.000.00.00.H63 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
978 |
1.008675.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
979 |
1.008682.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
980 |
1.008709.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
981 |
1.008722.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
982 |
1.008723.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
983 |
1.008724.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
984 |
1.008725.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
985 |
1.008727.000.00.00.H63 |
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
986 |
1.008838.000.00.00.H63 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
987 |
1.008889.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
988 |
1.008890.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
989 |
1.008891.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
990 |
1.008895.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
991 |
1.008896.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
992 |
1.008897.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
993 |
1.008898.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
994 |
1.008899.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
995 |
1.008900.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
996 |
1.008901.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
997 |
1.008902.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
998 |
1.008903.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
999 |
1.008904.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1000 |
1.008905.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1001 |
1.008906.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực thuộc trung ương khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1002 |
1.008913.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1003 |
1.008914.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1004 |
1.008915.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1005 |
1.008916.000.00.00.H63 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1006 |
1.008925.000.00.00.H63 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1007 |
1.008926.000.00.00.H63 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1008 |
1.008927.000.00.00.H63 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1009 |
1.008928.000.00.00.H63 |
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1010 |
1.008929.000.00.00.H63 |
Thành lập Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1011 |
1.008930.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1012 |
1.008931.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1013 |
1.008932.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1014 |
1.008933.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1015 |
1.008934.000.00.00.H63 |
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1016 |
1.008935.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1017 |
1.008936.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1018 |
1.008937.000.00.00.H63 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1019 |
1.008950.000.00.00.H63 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1020 |
1.008951.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1021 |
1.008989.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1022 |
1.008990.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1023 |
1.008991.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1024 |
1.008992.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1025 |
1.008993.000.00.00.H63 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1026 |
1.009002.000.00.00.H63 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1027 |
1.009283.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1028 |
1.009284.000.00.00.H63 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1029 |
1.009319.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1030 |
1.009320.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1031 |
1.009321.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1032 |
1.009324.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1033 |
1.009331.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1034 |
1.009332.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1035 |
1.009333.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1036 |
1.009335.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1037 |
1.009339.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1038 |
1.009340.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1039 |
1.009354.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1040 |
1.009355.000.00.00.H63 |
Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1041 |
1.009374.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1042 |
1.009386.000.00.00.H63 |
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1043 |
1.009394.000.00.00.H63 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1044 |
1.009397.000.00.00.H63 |
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1045 |
1.009398.000.00.00.H63 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1046 |
1.009399.000.00.00.H63 |
Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1047 |
1.009403.000.00.00.H63 |
Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1048 |
1.009407.000.00.00.H63 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1049 |
1.009442.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1050 |
1.009443.000.00.00.H63 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1051 |
1.009444.000.00.00.H63 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1052 |
1.009445.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1053 |
1.009446.000.00.00.H63 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1054 |
1.009447.000.00.00.H63 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1055 |
1.009448.000.00.00.H63 |
Thiết lập khu neo đậu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1056 |
1.009449.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1057 |
1.009450.000.00.00.H63 |
Công bố đóng khu neo đậu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1058 |
1.009451.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1059 |
1.009452.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1060 |
1.009453.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1061 |
1.009454.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1062 |
1.009455.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1063 |
1.009456.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1064 |
1.009458.000.00.00.H63 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1065 |
1.009459.000.00.00.H63 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1066 |
1.009460.000.00.00.H63 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1067 |
1.009461.000.00.00.H63 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1068 |
1.009462.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1069 |
1.009463.000.00.00.H63 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1070 |
1.009464.000.00.00.H63 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1071 |
1.009465.000.00.00.H63 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1072 |
1.009466.000.00.00.H63 |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1073 |
1.009467.000.00.00.H63 |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1074 |
1.009478.000.00.00.H63 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1075 |
1.009491.000.00.00.H63 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1076 |
1.009492.000.00.00.H63 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1077 |
1.009493.000.00.00.H63 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1078 |
1.009494.000.00.00.H63 |
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1079 |
1.009566.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1080 |
1.009642.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1081 |
1.009644.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1082 |
1.009645.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1083 |
1.009646.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1084 |
1.009647.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1085 |
1.009649.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1086 |
1.009650.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1087 |
1.009652.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1088 |
1.009653.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1089 |
1.009654.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1090 |
1.009655.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1091 |
1.009656.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1092 |
1.009657.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1093 |
1.009659.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1094 |
1.009661.000.00.00.H63 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1095 |
1.009662.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1096 |
1.009664.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1097 |
1.009665.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1098 |
1.009669.000.00.00.H63 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1099 |
1.009671.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1100 |
1.009729.000.00.00.H63 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1101 |
1.009731.000.00.00.H63 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1102 |
1.009736.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1103 |
1.009748.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1104 |
1.009756.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1105 |
1.009757.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1106 |
1.009759.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1107 |
1.009760.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1108 |
1.009762.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1109 |
1.009763.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1110 |
1.009764.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1111 |
1.009765.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1112 |
1.009766.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1113 |
1.009767.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1114 |
1.009768.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1115 |
1.009769.000.00.00.H63 |
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1116 |
1.009770.000.00.00.H63 |
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1117 |
1.009771.000.00.00.H63 |
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1118 |
1.009772.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1119 |
1.009773.000.00.00.H63 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1120 |
1.009774.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1121 |
1.009775.000.00.00.H63 |
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1122 |
1.009776.000.00.00.H63 |
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1123 |
1.009777.000.00.00.H63 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1124 |
1.009788.000.00.00.H63 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1125 |
1.009791.000.00.00.H63 |
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1126 |
1.009794.000.00.00.H63 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1127 |
1.009811.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1128 |
1.009832.000.00.00.H63 |
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1129 |
1.009873.000.00.00.H63 |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1130 |
1.009874.000.00.00.H63 |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1131 |
1.009928.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1132 |
1.009936.000.00.00.H63 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1133 |
1.009972.000.00.00.H63 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1134 |
1.009973.000.00.00.H63 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1135 |
1.009974.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1136 |
1.009975.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1137 |
1.009976.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1138 |
1.009977.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1139 |
1.009978.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1140 |
1.009979.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án): |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1141 |
1.009980.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1142 |
1.009981.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1143 |
1.009982.000.00.00.H63 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, III |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1144 |
1.009983.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1145 |
1.009984.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng): |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1146 |
1.009985.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1147 |
1.009986.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1148 |
1.009987.000.00.00.H63 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dưng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1149 |
1.009988.000.00.00.H63 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1150 |
1.009989.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng): |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1151 |
1.009990.000.00.00.H63 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1152 |
1.009991.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1153 |
1.009992.000.00.00.H63 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1154 |
1.009993.000.00.00.H63 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1155 |
1.009994.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1156 |
1.009995.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cảo tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1157 |
1.009996.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1158 |
1.009997.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1159 |
1.009998.000.00.00.H63 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1160 |
1.009999.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1161 |
1.010005.000.00.00.H63 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1162 |
1.010006.000.00.00.H63 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1163 |
1.010007.000.00.00.H63 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1164 |
1.010009.000.00.00.H63 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1165 |
1.010010.000.00.00.H63 |
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1166 |
1.010023.000.00.00.H63 |
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1167 |
1.010026.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1168 |
1.010027.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1169 |
1.010029.000.00.00.H63 |
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1170 |
1.010030.000.00.00.H63 |
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1171 |
1.010031.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1172 |
1.010091.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1173 |
1.010092.000.00.00.H63 |
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1174 |
1.010194.000.00.00.H63 |
Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1175 |
1.010195.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1176 |
1.010196.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1177 |
1.010200.000.00.00.H63 |
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1178 |
1.010587.000.00.00.H63 |
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1179 |
1.010588.000.00.00.H63 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1180 |
1.010589.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1181 |
1.010590.000.00.00.H63 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1182 |
1.010591.000.00.00.H63 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1183 |
1.010592.000.00.00.H63 |
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1184 |
1.010593.000.00.00.H63 |
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1185 |
1.010594.000.00.00.H63 |
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1186 |
1.010595.000.00.00.H63 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1187 |
1.010596.000.00.00.H63 |
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1188 |
1.010696.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1189 |
1.010707.000.00.00.H63 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1190 |
1.010708.000.00.00.H63 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1191 |
1.010709.000.00.00.H63 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1192 |
1.010710.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1193 |
1.010711.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1194 |
1.010723.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1195 |
1.010724.000.00.00.H63 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1196 |
1.010725.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1197 |
1.010726.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1198 |
1.010727.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1199 |
1.010728.000.00.00.H63 |
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1200 |
1.010729.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1201 |
1.010730.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1202 |
1.010733.000.00.00.H63 |
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1203 |
1.010735.000.00.00.H63 |
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (Cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1204 |
1.010736.000.00.00.H63 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1205 |
1.010747.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1206 |
1.010801.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1207 |
1.010802.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1208 |
1.010803.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1209 |
1.010804.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1210 |
1.010805.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1211 |
1.010806.000.00.00.H63 |
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1212 |
1.010807.000.00.00.H63 |
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1213 |
1.010808.000.00.00.H63 |
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1214 |
1.010809.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1215 |
1.010810.000.00.00.H63 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1216 |
1.010811.000.00.00.H63 |
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1217 |
1.010812.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1218 |
1.010813.000.00.00.H63 |
Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1219 |
1.010814.000.00.00.H63 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1220 |
1.010815.000.00.00.H63 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1221 |
1.010816.000.00.00.H63 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1222 |
1.010817.000.00.00.H63 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1223 |
1.010818.000.00.00.H63 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1224 |
1.010819.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1225 |
1.010820.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1226 |
1.010821.000.00.00.H63 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1227 |
1.010822.000.00.00.H63 |
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1228 |
1.010823.000.00.00.H63 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1229 |
1.010824.000.00.00.H63 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1230 |
1.010825.000.00.00.H63 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1231 |
1.010826.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1232 |
1.010827.000.00.00.H63 |
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1233 |
1.010828.000.00.00.H63 |
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1234 |
1.010829.000.00.00.H63 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1235 |
1.010830.000.00.00.H63 |
Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1236 |
1.010831.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1237 |
1.010832.000.00.00.H63 |
Thăm viếng mộ liệt sĩ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1238 |
1.010833.000.00.00.H63 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1239 |
2.000001.000.00.00.H63 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1240 |
2.000002.000.00.00.H63 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1241 |
2.000004.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1242 |
2.000005.000.00.00.H63 |
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1243 |
2.000011.000.00.00.H63 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1244 |
2.000022.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1245 |
2.000024.000.00.00.H63 |
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1246 |
2.000025.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1247 |
2.000027.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1248 |
2.000032.000.00.00.H63 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1249 |
2.000033.000.00.00.H63 |
Thông báo hoạt động khuyến mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1250 |
2.000036.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1251 |
2.000044.000.00.00.H63 |
Nghỉ chịu tang của học viên tại trung tâm Chữa bệnh – Giáo dục – Lao động xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1252 |
2.000046.000.00.00.H63 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1253 |
2.000049.000.00.00.H63 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1254 |
2.000051.000.00.00.H63 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1255 |
2.000056.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1256 |
2.000058.000.00.00.H63 |
Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1257 |
2.000062.000.00.00.H63 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1258 |
2.000063.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1259 |
2.000073.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1260 |
2.000078.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1261 |
2.000079.000.00.00.H63 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1262 |
2.000099.000.00.00.H63 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1263 |
2.000110.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1264 |
2.000111.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1265 |
2.000131.000.00.00.H63 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1266 |
2.000134.000.00.00.H63 |
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1267 |
2.000135.000.00.00.H63 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1268 |
2.000136.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1269 |
2.000141.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1270 |
2.000142.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1271 |
2.000144.000.00.00.H63 |
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1272 |
2.000148.000.00.00.H63 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1273 |
2.000150.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1274 |
2.000156.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1275 |
2.000162.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1276 |
2.000163.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1277 |
2.000166.000.00.00.H63 |
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1278 |
2.000167.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1279 |
2.000172.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1280 |
2.000175.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1281 |
2.000176.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1282 |
2.000178.000.00.00.H63 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1283 |
2.000180.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1284 |
2.000181.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1285 |
2.000184.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1286 |
2.000187.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1287 |
2.000189.000.00.00.H63 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1288 |
2.000190.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1289 |
2.000191.000.00.00.H63 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1290 |
2.000192.000.00.00.H63 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1291 |
2.000194.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1292 |
2.000196.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1293 |
2.000197.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1294 |
2.000201.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1295 |
2.000204.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1296 |
2.000205.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1297 |
2.000206.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1298 |
2.000207.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1299 |
2.000210.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1300 |
2.000211.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1301 |
2.000212.000.00.00.H63 |
Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1302 |
2.000216.000.00.00.H63 |
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1303 |
2.000219.000.00.00.H63 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1304 |
2.000221.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1305 |
2.000229.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1306 |
2.000255.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1307 |
2.000264.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1308 |
2.000267.000.00.00.H63 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1309 |
2.000269.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1310 |
2.000272.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1311 |
2.000279.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1312 |
2.000282.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1313 |
2.000286.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1314 |
2.000287.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1315 |
2.000291.000.00.00.H63 |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1316 |
2.000294.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1317 |
2.000298.000.00.00.H63 |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1318 |
2.000305.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1319 |
2.000309.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1320 |
2.000314.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1321 |
2.000322.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1322 |
2.000327.000.00.00.H63 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1323 |
2.000330.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1324 |
2.000331.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1325 |
2.000333.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1326 |
2.000334.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1327 |
2.000337.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1328 |
2.000339.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1329 |
2.000340.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1330 |
2.000346.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1331 |
2.000347.000.00.00.H63 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1332 |
2.000348.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1333 |
2.000350.000.00.00.H63 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1334 |
2.000351.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1335 |
2.000354.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1336 |
2.000355.000.00.00.H63 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1337 |
2.000356.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1338 |
2.000361.000.00.00.H63 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1339 |
2.000362.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1340 |
2.000364.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1341 |
2.000365.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1342 |
2.000368.000.00.00.H63 |
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1343 |
2.000370.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1344 |
2.000371.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1345 |
2.000373.000.00.00.H63 |
Thủ tục công nhận hòa giải viên |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1346 |
2.000374.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1347 |
2.000375.000.00.00.H63 |
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1348 |
2.000376.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1349 |
2.000379.000.00.00.H63 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1350 |
2.000381.000.00.00.H63 |
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1351 |
2.000385.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1352 |
2.000387.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1353 |
2.000390.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1354 |
2.000395.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1355 |
2.000402.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1356 |
2.000407.000.00.00.H63 |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1357 |
2.000410.000.00.00.H63 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1358 |
2.000414.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1359 |
2.000416.000.00.00.H63 |
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1360 |
2.000418.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1361 |
2.000422.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1362 |
2.000424.000.00.00.H63 |
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1363 |
2.000437.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1364 |
2.000440.000.00.00.H63 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1365 |
2.000449.000.00.00.H63 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1366 |
2.000450.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1367 |
2.000456.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1368 |
2.000459.000.00.00.H63 |
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1369 |
2.000461.000.00.00.H63 |
Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1370 |
2.000465.000.00.00.H63 |
Thủ tục thẩm định thành lập thôn mới, thôn tổ dân phố |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1371 |
2.000477.000.00.00.H63 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1372 |
2.000488.000.00.00.H63 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1373 |
2.000497.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1374 |
2.000505.000.00.00.H63 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1375 |
2.000509.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1376 |
2.000513.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1377 |
2.000515.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1378 |
2.000518.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1379 |
2.000522.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1380 |
2.000526.000.00.00.H63 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1381 |
2.000528.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1382 |
2.000529.000.00.00.H63 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1383 |
2.000535.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1384 |
2.000543.000.00.00.H63 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1385 |
2.000547.000.00.00.H63 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1386 |
2.000552.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1387 |
2.000554.000.00.00.H63 |
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1388 |
2.000555.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1389 |
2.000559.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1390 |
2.000568.000.00.00.H63 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1391 |
2.000575.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1392 |
2.000581.000.00.00.H63 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1393 |
2.000587.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1394 |
2.000591.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1395 |
2.000592.000.00.00.H63 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1396 |
2.000596.000.00.00.H63 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1397 |
2.000599.000.00.00.H63 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1398 |
2.000602.000.00.00.H63 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1399 |
2.000609.000.00.00.H63 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1400 |
2.000615.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1401 |
2.000619.000.00.00.H63 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1402 |
2.000620.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1403 |
2.000621.000.00.00.H63 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1404 |
2.000622.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1405 |
2.000626.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1406 |
2.000629.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1407 |
2.000631.000.00.00.H63 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1408 |
2.000632.000.00.00.H63 |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1409 |
2.000633.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1410 |
2.000635.000.00.00.H63 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1411 |
2.000636.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1412 |
2.000637.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1413 |
2.000638.000.00.00.H63 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1414 |
2.000640.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1415 |
2.000643.000.00.00.H63 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1416 |
2.000645.000.00.00.H63 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1417 |
2.000647.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1418 |
2.000648.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1419 |
2.000652.000.00.00.H63 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1420 |
2.000655.000.00.00.H63 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1421 |
2.000662.000.00.00.H63 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
Uỷ ban nhân dân Tỉnh Yên Bái |
1422 |
2.000664.000.00.00.H63 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Uỷ ban nhân dân T |